Lớp phụ (Subclass) cá vây tia >
Stomiiformes (Lightfishes and dragonfishes) >
Stomiidae (Barbeled dragonfishes) > Stomiinae
Etymology: Stomias: Greek, stoma = mouth; hard briddle (Ref. 45335). More on author: Alcock.
Môi trường / Khí hậu / Phạm vi
Sinh thái học
; Biển Tầng nổi biển sâu; Mức độ sâu 640 - 730 m (Ref. 3980). Deep-water, preferred ?
Indo-Pacific: occurs in tropical and subtropical waters. South China Sea (Ref.74511).
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 18.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 3980)
Short description
Hình thái học | Sinh trắc học
Các tia vây lưng cứng (tổng cộng): 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng): 15-20; Tia cứng vây hậu môn 0; Tia mềm vây hậu môn: 18 - 26. Body iridescent silver in color (Ref. 3980).
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Gibbs, R.H. Jr., 1986. Stomiidae. p. 229-230. In M.M. Smith and P.C. Heemstra (eds.) Smiths' sea fishes. Springer-Verlag, Berlin. (Ref. 3980)
IUCN Red List Status (Ref. 115185)
CITES (Ref. 94142)
Not Evaluated
Threat to humans
Harmless
Human uses
Thêm thông tin
Các tài liệu tham khảoNuôi trồng thủy sảnTổng quan nuôi trồng thủy sảnCác giốngDi truyềnTần số alenDi sảnCác bệnhChế biếnMass conversion
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet