Lớp phụ (Subclass) cá vây tia >
Gymnotiformes (Knifefishes) >
Apteronotidae (Ghost knifefishes)
Etymology: Apteronotus: Greek, apteros = without wings / (in this cases, fins) + Greek, noton = back (Ref. 45335).
Môi trường / Khí hậu / Phạm vi
Sinh thái học
; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical, preferred ?
South America: Amazon River basin.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 27.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 36886)
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Ortega, H. and R.P. Vari, 1986. Annotated checklist of the freshwater fishes of Peru. Smithson. Contrib. Zool. (437):1-25. (Ref. 6329)
IUCN Red List Status (Ref. 115185)
CITES (Ref. 94142)
Not Evaluated
Threat to humans
Harmless
Human uses
Bể nuôi cá: Bể cá công cộng
Thêm thông tin
Age/Size
Sự sinh trưởng
Length-weight
Length-length
Length-frequencies
Sinh trắc học
Hình thái học
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Bổ xung
Sự phong phú
Các tài liệu tham khảoNuôi trồng thủy sảnTổng quan nuôi trồng thủy sảnCác giốngDi truyềnTần số alenDi sảnCác bệnhChế biếnMass conversion
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet