Lớp phụ (Subclass) cá vây tia >
Scorpaeniformes (Scorpionfishes and flatheads) >
Triglidae (Searobins) > Triglinae
Etymology: Lepidotrigla: Greek, lepis, lepidos = scale + Greek, trigla, es = red mullet (Ref. 45335). More on author: Waite.
Môi trường / Khí hậu / Phạm vi
Sinh thái học
; Biển gần đáy; Mức độ sâu 10 - 300 m (Ref. 33616). Temperate, preferred ?; 25°S - 43°S
Eastern Indian Ocean: southern Australia, from Western Australia to New South Wales, including Tasmania.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 22.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 33616)
Short description
Hình thái học | Sinh trắc học
Các tia vây lưng cứng (tổng cộng): 9; Các vây lưng mềm (tổng cộng): 15-16; Tia cứng vây hậu môn 0; Tia mềm vây hậu môn: 16 - 17; Động vật có xương sống: 31
Occur on coastal waters, in the continental shelf area (Ref. 33616).
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Neira, F.J., A.G. Miskiewicz and T. Trnski, 1998. Larvae of temperate Australian fishes: laboratory guide for larval fish identification. University of Western Australia Press. 474 p. (Ref. 33616)
IUCN Red List Status (Ref. 115185)
CITES (Ref. 94142)
Not Evaluated
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
Thêm thông tin
Age/SizeSự sinh trưởngLength-weightLength-lengthLength-frequenciesSinh trắc họcHình thái họcẤu trùngSự biến động ấu trùngBổ xungSự phong phú
Các tài liệu tham khảoNuôi trồng thủy sảnTổng quan nuôi trồng thủy sảnCác giốngDi truyềnTần số alenDi sảnCác bệnhChế biếnMass conversion
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet